10/01/2020 | 461 |
0 Đánh giá

1. Người (Thời) Sáng lập: 

Có tính gia giáo/tính tổ chức/tôn ti trật tự ở bản thân (a) và môi trường sống (b). Do đó, họ thường có tính tính tuân thủ cao, dựa/gắn bó cao/lâu dài với cha mẹ/sếp/thầy/tổ chức, hoặc ngược lại rất tự lập (“tựa vào chính mình”), có thể thích khởi sự, tạo lập.

 

4 Đặc trưng: Tổ (tổ chức, cùng làm, tính ekip) - Tựa (dựa vào) - Lập (tạo lập) - Khuyết (khiếm khuyết nào đó).

 


2. Người (Thời) Đổi mới:

Có tính đổi mới, phá cách, không theo lối mòn/khuôn khổ trong nhiều lĩnh vực, nhưng cũng có thể bảo thủ/làm theo thói quen ở lĩnh vực khác; hoặc môi trường sống (b) đòi hỏi/chịu áp lực phải đổi mới. Mẫu người này hay gặp chuyện so le/lệch pha/không cùng chiều trong quan hệ nam nữ trong gia đình (cha mẹ, vợ chồng, con cái) như lệch giờ làm việc/sinh hoạt, nơi ở, lối sống, tính cách, quan điểm…, không nhất thiết phải mâu thuẫn.

4 Đặc trưng: Cải (đổi mới, phá cách, không theo lối mòn) - Cựu (cũ, bảo thủ, làm theo thói quen) - Lệch - Đụng (dễ đụng quy định, pháp lý, dễ thấy khe hở pháp lý).

 


 

3. Người (Thời) Ổn định:

Bản thân hoặc môi trường sống có mặt bằng cao so với người khác; lối tư duy toàn diện, hay nghĩ tới sự cân đối, hài hòa các yếu tố và do đó thường ngại thay đổi, do ngại phá vỡ tính cân bằng.

 

4 Đặc trưng: Chuẩn (chuẩn mực cao) - Toàn (toàn diện) - Cân (cân đối các mặt) - Ổn (tính ổn định, ngại thay đổi, do phải tính sao cho cân đối các mặt).

 


 

4. Người (Thời) Thay đổi: thay đổi cảm xúc, trạng thái nhanh, dễ vui dễ buồn, làm việc có tính tùy hứng, dễ không ổn định; tính linh hoạt, tùy biến cao, tính cam kết, gắn bó không cao; máu là làm, dám làm dám chịu; khả năng xử lý tình huống nói chung tốt, phản ứng nhanh; dễ có dễ bỏ, dễ được dễ mất, tính vô thường cao; hoặc bản thân ít thay đổi nhanh nhưng chứng kiến nhiều thay đổi nhanh ở môi trường sống. Đôi khi có sự trái ngược hình thức với nội dung, trông vậy mà không phải vậy, nói vậy mà không phải vậy.

4 Đặc trưng: Cảm (tính cảm xúc) - Ngắn (hợp việc ngắn hạn, tính linh hoạt) - Nhanh (thay đổi nhanh) - Ẩn (trái ngược giữa nội dung và hình thức, VD: hư hư thực thực, thật giả lẫn lộn….)

 


 

5. Người (Thời) Đa dạng: hay có sự đa dạng, sôi động, đa quan tâm, đa sở thích, đa lĩnh vực; dễ/thích làm nhiều thứ cùng lúc hoặc nhiều việc dễ chen ngang cùng lúc; dễ có nhiều lựa chọn cùng lúc không hơn kém nhau rõ ràng, làm cho dễ phân vân, lưỡng lự. Quan niệm mọi thứ chỉ là tương đối. Thích tổng hợp nhiều kiến thức, quan điểm, phương pháp khi giải quyết vấn đề. Có thể (nhưng không bắt buộc) dễ tính, dễ dung hòa, dễ chấp nhận các khác biệt.

4 Đặc trưng: Đa (nhiều thứ cùng lúc, trùng lặp nhau) - Lưỡng (nhiều lựa chọn cùng lúc khó quyết) - Dung (dung hòa, dễ tính) - Giao (hay ở môi trường sống có tính giao thoa, trung gian, ngã ba, giao lưu, phối hợp).

 


 

6. Người (Thời) Hệ thống/Chuyên: thay đổi cảm xúc, trạng thái lâu, không thích chen ngang. Nhảy cóc thì việc thường không thành. Thích chuẩn bị kỹ, phải ưa thích mới làm. Có tính đơn/chuyên, nhất quán, trình tự, hệ thống. Thích minh bạch, đen trắng rõ ràng. Chỉ hành động nhanh trong lĩnh vực bản thân rành.

 

4 Đặc trưng: Chuyên (đơn nhất, nhất quán, chuyên chú, tập trung) - Minh (minh bạch, rõ ràng) - Hệ (coi trọng chuẩn bị, tính tuần tự, quá trình, hệ thống) - Đồng (nhiều người giống mình, mình hay liên đới với số đông).


Bình luận
0